1. VỊ TRÍ KCN PHƯỚC ĐÔNG:
KCN Phước Đông tọa lạc tại Ấp 5, Đường tỉnh 826B, Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An. Nằm trong khu vực chiến lược ưu tiên phát triển công nghiệp "Giáp Sông Vàm Cỏ", mạng lưới giao thông thuận tiện:
+ Phía Bắc: Giáp Đường tỉnh 826B, khu dân cư hiện hữu dọc theo đường tỉnh 826B và ruộng lúa.
+ Phía Nam: Giáp Sông Vàm Cỏ
+ Phía Đông: Giáp kênh Nước Mặn
+ Phía Tây: Giáp ruộng lúa và Khu dân cư – tái định cư hiện hữu.
HỆ THỐNG GIAO THÔNG
* Giao thông ngoài KCN:
- Trường học : cách KCN 1-2km
- Bệnh viện Đa Khoa : cách KCN 3km
- Trung tâm hành chính Huyện, Tỉnh : cách KCN từ 4-6km
- Ngân hàng: cách KCN 3km
- Chợ, TT thương mại : cách KCN từ 2 - 4km
* Đường chính Khu công nghiệp:
Đường chính 16m gồm 4 làn xe, đường nội bộ 8m gồm 2 làn xe, thảm bê tông nhựa nóng và được thiết kế theo tiêu chuẩn VN
2. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT:
Diện tích toàn khu : 128.8 hecta. Trong đó:
1. Đất khu công nghiệp : 92.39 ha
2. Đất cây xanh : 13.30ha
3. Đất công trình hạ tầng kỹ thuật : 1.45ha
4. Đất hành chính - dịch vụ : 1.70ha
5. Đất giao thông : 20.04ha
3. CẢNG BIỂN QUỐC TẾ PHƯỚC ĐÔNG:
Quy mô diện tích : 50ha
1. Chiều dài cảng : 1.8km
2. Chiều rộng cảng : 30m x 350m (giai đoạn 1)
3. Gồm 2 cầu cảng tải trọng : 20.000 DWT
4. Kho bãi hậu cần : 2.43ha (dự kiến phát triển 16.5ha)
4. NGÀNH NGHỀ THU HÚT ĐẦU TƯ:
- Công nghiệp điện tử, tin học, phương tiện thông tin, viễn thông (bao gồm các công đoạn theo công nghệ sản xuất khép kín của Dự án như sơn, phun phủ, xi mạ, làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất…);
- Công nghiệp sản xuất, sửa chữa, lắp ráp xe máy, ô tô, máy kéo và các phương tiện vận tải khác (bao gồm các công đoạn theo công nghệ sản xuất khép kín của Dự án như sơn, phun phủ, xi mạ, làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất…);
- Công nghiệp sản xuất thép xây dựng, thép ống (bao gồm các công đoạn theo công nghệ sản xuất khép kín của Dự án như sơn, xi mạ, làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất, đánh bóng kim loại…; không đúc, không luyện);
- Công nghiệp sản xuất đồ gỗ, trang trí nội thất; chế biến gỗ, dăm gỗ từ gỗ tự nhiên; vật liệu xây dựng (không sản xuất xi măng, không sản xuất clinke, không sản xuất vôi); sơn dùng trong xây dựng;
- Công nghiệp gốm sứ, thủy tinh, pha lê;
- Công nghiệp sản xuất hóa chất, chất dẻo; các sản phẩm từ chất dẻo, sơn;
- Công nghiệp dệt, may mặc (không nhuộm, không giặt tẩy, không giặt mài);
- Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm, thức ăn gia súc (không sử dụng nguyên liệu tươi); sản xuất đồ uống;
- Công nghiệp sản xuất dược phẩm;
- Công nghiệp sản xuất hóa mỹ phẩm, hóa chất phụ gia công nghiệp;
- Công nghiệp sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao, đồ chơi, nữ trang;
- Sản xuất dụng cụ, vật tư, thiết bị văn phòng phẩm (không bao gồm các ngành nghề liên quan đến mực in).
- Sản xuất các sản phẩm phục vụ nông nghiệp; sản xuất, phối trộn phân bón (không bao gồm thuốc bảo vệ thực vật);
- Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, điện mặt trời;
- Sản xuất và phân phối khí đốt, khí công nghiệp, khí y tế; nước nóng, hơi nước, hơi công nghiệp (hơi nóng, hơi bão hòa nhiệt);
- Trung tâm nghiên cứu, phát triển, ứng dụng công nghệ.
- Quảng cáo, trưng bày, giới thiệu và kinh doanh sản phẩm;
5. NHÀ XƯỞNG XÂY SẴN CAO TẦNG
QUY MÔ: 10ha
- Chiều cao: 5 tầng.
- Sức chịu tải : tầng trệt 2 tấn/m2, tầng lầu 1 tấn/m2.
- Trạm điện tổng : 6.000 KVA
- Hệ thống điện chiếu sáng cơ bản, PCCC, thiết bị báo cháy.
6. NHÀ XƯỞNG XÂY SẴN THẤP TẦNG
QUY MÔ: 25ha
- Diện tích xưởng từ: 1.600m2 – 19.200m2
- Chiều cao thấp nhất: 8.3m
- Chiều cao đỉnh mái: 13.1m
- Sức chịu tải: 2 tấn/m2
- Trạm điện tổng : 3.000 KVA/xưởng
7. HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN NĂNG:
- Nguồn 110/22KV – (16 cộng 40) MVA
- Hệ thống điện mặt trời áp mái (trên mái các nhà xưởng): Công suất 31.35 MW
8. HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC
- Công suất 5.000m3/ ngày đêm. Nhà máy cấp nước Cần Đước
- Đường ống = 110 mm – 315 mm
9. HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
- NM xử lý nước thải công suất 3.000m3/ngày đêm; Doanh nghiệp xử lý nội bộ nước thải đạt tiêu chuẩn cột B.
- KCN xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT trước khi thải ra môi trường.